⚙️ Thông tin chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm: Thép bột thiêu kết S390-PM 25x30x112 – Cây
Mác thép tương đương: Böhler S390 Microclean (PM HSS)
Dạng: Thép thanh tròn đặc
Kích thước: 25 × 30 × 112 mm
Công nghệ sản xuất: Powder Metallurgy (PM) – luyện kim bột
Độ cứng sau nhiệt luyện: 67–70 HRC
Xuất xứ: Böhler (Áo) / Đức
Tình trạng: Ủ mềm, có thể gia công hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
Đặc tính nổi bật
Cấu trúc đồng nhất nhờ công nghệ luyện kim bột PM, không bị thiên tích cácbon.
Độ cứng cực cao (tới 70 HRC) sau nhiệt luyện, chống mài mòn vượt trội.
⚙️ Giữ độ cứng ổn định ở nhiệt độ cao, phù hợp gia công tốc độ cao (HSS cao cấp).
Khả năng mài bóng và đánh bóng gương tốt, bề mặt sắc nét.
Chịu nhiệt và chống biến dạng cực tốt trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Ứng dụng phổ biến
Dao phay, dao tiện, dao khoan, dao cắt chính xác, dao cắt dây EDM.
Khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa chịu mài mòn cao, khuôn dập liên hoàn.
Dụng cụ đo, chốt khuôn, lõi khuôn, pin khuôn chính xác.
Dụng cụ gia công thép cứng, inox, titan, hợp kim niken (Inconel).
So sánh nhanh với các thép công cụ cao cấp
| Mác thép | Loại | Độ cứng (HRC) | Đặc điểm nổi bật |
|---|---|---|---|
| S390-PM | Thép bột siêu cứng | 67–70 | Chống mài mòn cực cao, chịu nhiệt tốt |
| S590-PM | Thép bột HSS cao cấp | 66–68 | Cân bằng giữa độ cứng và dẻo dai |
| SKH51 (M2) | Thép gió thường | 63–65 | Dễ gia công, giá tốt |
| HAP40 (PM) | Thép bột Nhật | 66–68 | Độ cứng cao, độ dẻo tốt |
Ưu điểm khi chọn thép S390-PM 25x30x112
Độ cứng cao hơn hầu hết thép gió thông thường.
⚙️ Giữ cạnh sắc và tuổi thọ dao cắt vượt trội.
Tối ưu cho khuôn chính xác và dụng cụ gia công vật liệu cứng.
Bề mặt mịn, dễ đánh bóng và phủ TiN, TiCN, AlTiN.





