Mũi phay CMtec CESM3-CES3

Mũi phay CMtec dòng S220 là dòng dụng cụ cắt đa dụng cho hiệu suất cực cao tạo bề mặt chi tiết mịn bóng, dụng cụ cắt này áp dụng cho công việc gia công nhiều vật liệu như các loại thép hợp kim, thép gang, thép dẻo, Inox … thích hợp gia công độ chính xác cao, đáp ứng được những tiêu chuẩn khắt khe trong gia công.

Danh mục: Thẻ: Thương hiệu:
- +
Thanh toán an toàn được đảm bảo

Mô tả

Mũi phay CMTec dòng S220 là dòng dụng cụ cắt gọt cao cấp, được thiết kế để mang lại hiệu suất vượt trội và bề mặt chi tiết mịn bóng trong mọi quy trình gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và đáp ứng những tiêu chuẩn khắt khe nhất trong ngành cơ khí chế tạo.

Hiệu suất và tính linh hoạt:

Mũi phay CMTec S220 nổi bật với khả năng gia công đa vật liệu, từ các loại thép hợp kim, thép gang, thép dẻo cho đến Inox. Sự linh hoạt này giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất, giảm thiểu thời gian thay dao và tăng cường năng suất. Dù bạn đang gia công chi tiết phức tạp hay yêu cầu bề mặt hoàn thiện cao, dòng S220 đều đáp ứng một cách xuất sắc.

Chất lượng bề mặt và độ chính xác:

Với công nghệ chế tạo tiên tiến, Mũi phay CMTec S220 tạo ra bề mặt chi tiết cực kỳ mịn bóng, giảm thiểu nhu cầu gia công tinh sau này. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao chất lượng tổng thể của sản phẩm. Khả năng duy trì độ chính xác cao trong suốt quá trình gia công là yếu tố then chốt giúp dòng S220 trở thành công cụ không thể thiếu cho các ứng dụng đòi hỏi sự tỉ mỉ tuyệt đối.

Ứng dụng và lợi ích:

Mũi phay CMTec dòng S220 là giải pháp hoàn hảo cho các nhà sản xuất, xưởng gia công cơ khí, và các kỹ sư muốn nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất. Sản phẩm giúp:
Tăng năng suất: Gia công nhanh chóng và hiệu quả trên nhiều loại vật liệu.
Giảm chi phí: Kéo dài tuổi thọ dao, giảm thiểu phế phẩm và công đoạn gia công phụ.
Nâng cao chất lượng: Đảm bảo độ chính xác và bề mặt hoàn thiện vượt trội.
Đầu tư vào Mũi phay CMTec là đầu tư vào sự chính xác, hiệu quả và chất lượng bền vững cho mọi dự án gia công của bạn. Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.

Các kích thước chuẩn

CESM3

d(mm)

L1(mm)

L(mm)

D(mm)

F

Uncoated

Coated

2.0

5

50

4

3

CESM30200

CESM30200A

2.5

6

50

4

3

CESM30250

CESM30250A

3.0

8

50

4

3

CESM30300

CESM30300A

3.5

9

50

4

3

CESM30350

CESM30350A

4.0

10

50

4

3

CESM30400

CESM30400A

2.0

5

50

6

3

CES30200

CES30200A

2.5

6

50

6

3

CES30250

CES30250A

3.0

8

50

6

3

CES30300

CES30300A

3.5

9

50

6

3

CES30350

CES30350A

4.0

10

50

6

3

CES30400

CES30400A

4.5

11

50

6

3

CES30450

CES30450A

5.0

13

50

6

3

CES30500

CES30500A

5.5

14

50

6

3

CES30550

CES30550A

6.0

15

50

6

3

CES30600

CES30600A

6.5

16

60

8

3

CES30650

CES30650A

7.0

18

60

8

3

CES30700

CES30700A

7.5

18

60

8

3

CES30750

CES30750A

8.0

20

60

8

3

CES30800

CES30800A

8.5

20

75

10

3

CES30850

CES30850A

9.0

22

75

10

3

CES30900

CES30900A

9.5

22

75

10

3

CES30950

CES30950A

10.0

25

75

10

3

CES31000

CES31000A

10.5

25

75

12

3

CES31050

CES31050A

11.0

25

75

12

3

CES31100

CES31100A

11.5

25

75

12

3

CES31150

CES31150A

12.0

30

75

12

3

CES31200

CES31200A

13.0

30

75

14

3

CES3130014

CES3130014A

14.0

30

75

14

3

CES3140014

CES3140014A

15.0

35

100

16

3

CES31500

CES31500A

16.0

35

100

16

3

CES31600

CES31600A

Giỏ hàng
Lên đầu trang