⚙️ Thông tin chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm: Inox 17-4 PH 35x300x200 (H900) – Tấm
Mác thép: SUS630 / 17-4 PH (Precipitation Hardening Stainless Steel)
Tình trạng nhiệt luyện: H900 (Tôi hóa già ở 480°C)
Kích thước: 35 mm × 300 mm × 200 mm
Tiêu chuẩn: ASTM A564 / JIS SUS630
Bề mặt: Phay 2 mặt, bề mặt phẳng, nhẵn
Xuất xứ: Nhật Bản / Đức / Mỹ (tùy theo lô hàng)
Đặc tính nổi bật
Độ cứng cao (40–44 HRC) – duy trì khả năng chịu tải và chống biến dạng tốt.
⚙️ Độ bền kéo 1100–1300 MPa, cao hơn hẳn inox 304 hoặc 316 thông thường.
Khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp môi trường ẩm, hóa chất nhẹ.
Gia công tiện, phay, mài, khoan dễ dàng bằng máy CNC.
Ổn định kích thước sau nhiệt luyện, ít cong vênh.
Ứng dụng phổ biến
Sản xuất khuôn ép nhựa, khuôn đúc áp lực, khuôn thổi.
Gia công trục, bạc đỡ, bánh răng, cam, chi tiết cơ khí chính xác.
Dùng trong ngành hàng không, dầu khí, thực phẩm, y tế.
Phù hợp các chi tiết chịu lực, chịu mài mòn, yêu cầu độ chính xác cao.
So sánh nhanh
| Đặc tính | Inox 304 | Inox 420 | Inox 17-4 PH (H900) |
|---|---|---|---|
| Độ cứng (HRC) | 20 | 50 | 40–44 |
| Bền kéo (MPa) | 520 | 700 | ~1200 |
| Chống ăn mòn | Tốt | Trung bình | Rất tốt |
| Ổn định kích thước | Trung bình | Thấp | Rất cao |
| Gia công CNC | Dễ | Khó | Rất tốt |
Ưu điểm nổi bật của Inox 17-4 PH (H900)
Kết hợp độ cứng + khả năng chống gỉ + độ bền kéo cao trong cùng một vật liệu.
Giảm hao mòn, tăng tuổi thọ chi tiết và giảm chi phí bảo trì.
Thay thế hiệu quả SKD11, SKS3 trong môi trường có hơi ẩm hoặc hóa chất.
Giữ kích thước chính xác sau nhiệt luyện, cực kỳ phù hợp cho khuôn mẫu chính xác.






